Từ điển Thiều Chửu
拚 - biện/phấn/phiên
① Vỗ tay. ||② Một âm là phấn. Quét, quét trước chiếu gọi là phấn. ||③ Lại một âm là phiên. Cũng như chữ phiên 翻.

Từ điển Trần Văn Chánh
拚 - biện
(văn) Vỗ tay (dùng như 抃).

Từ điển Trần Văn Chánh
拚 - phan
(văn) Lật lại (dùng như 翻, bộ 羽).

Từ điển Trần Văn Chánh
拚 - phấn
(văn) Quét sạch, trừ sạch.

Từ điển Trần Văn Chánh
拚 - phấn
(đph) Bỏ, liều bỏ: 棄拚 Vứt bỏ; 拚命 Liều mạng kể bỏ. Xem 拚 [pin].

Từ điển Trần Văn Chánh
拚 - phanh
Xem 拼 [pin], 拚 [pàn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
拚 - biện
Như chữ Biện 抃 — Đánh nhau, các âm khác là Phấn, Phiên, Phan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
拚 - phan
Liệng bỏ đi — Các âm khác là Biện, Phấn, Phiên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
拚 - phấn
Quét sạch. Diệt trừ đi — Các âm khác là Biện, Phiên, Phan. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
拚 - phiên
Dùng như chữ Phiên 翻 — Các âm khác là Biện, Phấn, Phan.